1. Nước dùng cho sinh hoạt của nhân dân:
a) Thành phố Tam Kỳ và Hội An là:4.500 đồng/m3.
b) Các huyện: Núi Thành, Điện Bàn, Thăng Bình, Duy Xuyên là: 4.000 đồng/m3.
c) Huyện Phước Sơn là: 3.700 đồng/m3.
2. Nước dùng cho khu vực hành chính sự nghiệp:
Thành phố: Tam Kỳ, Hội An và các huyện: Núi Thành, Điện Bàn, Thăng Bình, Duy Xuyên, Phước Sơn: 7.000 đồng/m3.
3. Nước dùng cho sản xuất:
a) Thành phố Tam Kỳ, Hội An và huyện Núi Thành (trừ xã Tam Xuân II): 7.500 đồng/m3.
b) Các huyện: Điện Bàn, Thăng Bình và Duy Xuyên: 7.000 đồng/m3.
c) Huyện Phước Sơn: 6.500 đồng/m3.
4. Nước dùng cho kinh doanh dịch vụ:
a) Thành phố: Tam Kỳ, Hội An và huyện Núi Thành (trừ xã Tam Xuân II): 8.500 đồng/m3.
b) Các huyện: Điện Bàn, Thăng Bình và Duy Xuyên: 8.000 đồng/m3.
c) Huyện Phước Sơn: 7.000 đồng/m3.
Giá nước sạch quy định trên đây đã bao gồm thuế giá trị gia tăng và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt.
Tệp đính kèm:
QĐ35/QĐ-UBND